Saturday, November 16, 2019

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó. Dưới đây mình tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện hay dùng hy vọng giúp ích ít nhiều cho các bạn kỹ thuật.




  1. Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
  2. Theorem /‘θiərəm/– định lý
  3. Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
  4. Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) –  Lý tưởng
  5. Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
  6. Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs– Nguồn dòng
  7. Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
  8. Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
  9. Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
  10. Ohm’s law – Định luật Ôm
  1. Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
  2. Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
  3. Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
  4. Load /ləʊd/ – Tải
  5. Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
  6. Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
  7. Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
  8. Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
  9. Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  10. Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  11. Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  12. Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  13. Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
  14. Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
  15. Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
  1. Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
  2. Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
  3. Specific /spəˈsɪfɪk/ Cụ thể
  4. Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
  5. Phase /feɪz/– Pha
  6. Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
  7. Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
  8. Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
  9. Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
  10. Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
  11. Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
  12. Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
  13. Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
  14. Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
  15. Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
  16. Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
  17. Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪvÂm
  18. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
  19. Slew rate – Tốc độ thay đổi
45 Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
46 Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
47 Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
50 Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./ Bộ/mạch khuếch đại vi sai
51 Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtərBộ/mạch tích phân
52 Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
53 Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
54 Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/–  Hệ phương trình
55 Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
56 Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
57 Analysis /əˈnæl.ə.sɪs– Phân tích
58 Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
59 Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
60 Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
61 Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
62 Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
63 Half-wave – Nửa song
64 Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/ Bộ/mạch chỉnh lưu
65 Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
66 Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
67 Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
68 Half-cycle –  Nửa chu kỳ
69 Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
70 Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược

Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho người đi làm

  1. Accesssories : phụ kiện
  2. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
  3. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  4. Alarm bell : chuông báo tự động
  5. Ammeter : Ampe kế
  6. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
  7. AOPAuxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
  8. Armature: phần cảm.
  9. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
  10. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
  11. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
  12. Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
  13. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
  14. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  15. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
  16. Brush: chổi than.
  17. Burglar alarm : chuông báo trộm
  18. Burner: vòi đốt.
  19. Busbar : Thanh dẫn
  20. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
  21. Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
  22. Bushing: sứ xuyên.
  23. Cable :cáp điện
  24. Capacitor : Tụ điện
  25. Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  26. Check valve: van một chiều.
  27. Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  28. Circuit breaker: máy cắt.
  29. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  30. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  31. Compensate capacitor : Tụ bù
  32. Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  33. Conduit :ống bọc
  34. Connector: dây nối.
  35. Contactor : Công tắc tơ
  36. Control board: bảng điều khiển.
  37. Control switch: cần điều khiển.
  38. Control valve: van điều khiển được.
  39. Cooling fan : Quạt làm mát
  40. Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  41. Coupling: khớp nối
  42. Current :dòng điện
  43. Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  44. Current transformer : Máy biến dòng
  45. Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  46. Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  47. Differential relay: rơ le so lệch.
  48. Direct current: điện 1 chiều
  49. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  50. Disconnecting switch: Dao cách ly.
  51. Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  52. Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  53. Distance relay: rơ le khoảng cách.
  54. Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
  55. Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  56. Earth conductor: Dây nối đất
  57. Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  58. Earthing leads: Dây tiếp địa
  59. Earthing system: Hệ thống nối đất
  60. Electric door opener: thiết bị mở cửa
  61. Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
  62. Electrical insulating material: vật liệu cách điện
  63. Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  64. Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
  65. Exciter: máy kích thích.
  66. Field amp: dòng điện kích thích.
  67. Field volt: điện áp kích thích.
  68. Field: cuộn dây kích thích.
  69. Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
  70. Fire retardant : Chất cản cháy
  71. Fixture: bộ đèn
  72. Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
  73. Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  74. Generator: máy phát điện
  75. Governor: bộ điều tốc
  76. High voltage: cao thế
  77. Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
  78. Hydrolic: thủy lực
  79. Ignition transformer: biến áp đánh lửa
  80. Illuminance : sự chiếu sáng
  81. Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  82. Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  83. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  84. Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  85. Jack: đầu cắm
  86. Lamp: đèn
  87. Lead: dây đo của đồng hồ.
  88. Leakage current : dòng rò
  89. Lifting lug : Vấu cầu
  90. Light emitting diode : Điốt phát sáng
  91. Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  92. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  93. Live wire :dây nóng
  94. Low voltage : hạ thế
  95. Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
  96. Magnetic Brake: bộ hãm từ
  97. Magnetic contact : công tắc điện từ
  98. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
  99. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  100. Neutral bar : Thanh trung hoà
  101. Neutral wire: dây nguội
  102. Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  103. Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  104. Over current relay: Rơ le quá dòng.
  105. Over voltage relay: rơ le quá áp.
  106. Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
  107. Phase reversal : Độ lệch pha
  108. Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  109. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
  110. Photoelectric cell : tế bào quang điện
  111. Position switch: tiếp điểm vị trí.
  112. Potential pulse : Điện áp xung
  113. Power plant: nhà máy điện.
  114. Power station: trạm điện.
  115. Power transformer: Biến áp lực.
  116. Pressure gause: đồng hồ áp suất.
  117. Pressure switch: công tắc áp suất.
  118. Protective relay: rơ le bảo vệ.
  119. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  120. Rated current : Dòng định mức
  121. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
  122. Relay : Rơ le
  123. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
  124. Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  125. Selector switch: cần lựa chọn.
  126. Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  127. Smoke bell : chuông báo khói
  128. Smoke detector : đầu dò khói
  129. Solenoid valve: Van điện từ.
  130. Spark plug: nến lửa, Bu gi.
  131. Starting current : Dòng khởi động
  132. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  133. Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  134. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  135. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  136. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  137. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
  138. Tachogenerator: máy phát tốc.
  139. Tachometer: tốc độ kế
  140. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  141. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  142. Time delay relay: rơ le thời gian.
  143. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  144. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
  145. Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  146. Under voltage relay: rơ le thấp áp.
  147. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  148. Vector group : Tổ đầu dây
  149. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
  150. Voltage drop : Sụt áp
  151. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
  152. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
  153. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
  154. Winding: dây quấn
  155. Wire :dây điện, dây dẫn điện
Ngành điện có rất nhiều thuật ngữ chuyên môn, việc nghiên cứu chuyên ngành này vì thế cũng gặp nhiều khó khăn. Để tiện cho việc tra cứu từ vựng bạn có thể tải ebooks tại.
Download TỔNG HỢP 5000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN


Nguồn tổng hợp
banner
Previous Post
Next Post

0 nhận xét: