- Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
- Theorem /‘θiərəm/– định lý
- Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
- Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) – Lý tưởng
- Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
- Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
- Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
- Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
- Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
- Ohm’s law – Định luật Ôm
- Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
- Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
- Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
- Load /ləʊd/ – Tải
- Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
- Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
- Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
- Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
- Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
- Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
- Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
- Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
- Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
- Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
- Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
- Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
- Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
- Specific /spəˈsɪfɪk/– Cụ thể
- Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
- Phase /feɪz/– Pha
- Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
- Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
- Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
- Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
- Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
- Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
- Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
- Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
- Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
- Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
- Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
- Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
- Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
- Slew rate – Tốc độ thay đổi
45 Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
46 Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
47 Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
50 Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai
51 Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân
52 Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
53 Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
54 Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình
55 Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
56 Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
57 Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích
58 Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
59 Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
60 Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
61 Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
62 Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
63 Half-wave – Nửa song
64 Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu
65 Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
66 Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
67 Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
68 Half-cycle – Nửa chu kỳ
69 Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
70 Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược
- Accesssories : phụ kiện
- Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
- Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
- Alarm bell : chuông báo tự động
- Ammeter : Ampe kế
- Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
- AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
- Armature: phần cảm.
- Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
- Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
- AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
- Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
- Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
- Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
- Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
- Brush: chổi than.
- Burglar alarm : chuông báo trộm
- Burner: vòi đốt.
- Busbar : Thanh dẫn
- Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
- Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
- Bushing: sứ xuyên.
- Cable :cáp điện
- Capacitor : Tụ điện
- Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
- Check valve: van một chiều.
- Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
- Circuit breaker: máy cắt.
- Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
- Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
- Compensate capacitor : Tụ bù
- Condensat pump: Bơm nước ngưng.
- Conduit :ống bọc
- Connector: dây nối.
- Contactor : Công tắc tơ
- Control board: bảng điều khiển.
- Control switch: cần điều khiển.
- Control valve: van điều khiển được.
- Cooling fan : Quạt làm mát
- Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
- Coupling: khớp nối
- Current :dòng điện
- Current carrying capacity: Khả năng mang tải
- Current transformer : Máy biến dòng
- Current transformer: máy biến dòng đo lường.
- Dielectric insulation: Điện môi cách điện
- Differential relay: rơ le so lệch.
- Direct current: điện 1 chiều
- Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
- Disconnecting switch: Dao cách ly.
- Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
- Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
- Distance relay: rơ le khoảng cách.
- Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
- Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
- Earth conductor: Dây nối đất
- Earth fault relay: rơ le chạm đất.
- Earthing leads: Dây tiếp địa
- Earthing system: Hệ thống nối đất
- Electric door opener: thiết bị mở cửa
- Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
- Electrical insulating material: vật liệu cách điện
- Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
- Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
- Exciter: máy kích thích.
- Field amp: dòng điện kích thích.
- Field volt: điện áp kích thích.
- Field: cuộn dây kích thích.
- Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
- Fire retardant : Chất cản cháy
- Fixture: bộ đèn
- Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
- Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
- Generator: máy phát điện
- Governor: bộ điều tốc
- High voltage: cao thế
- Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
- Hydrolic: thủy lực
- Ignition transformer: biến áp đánh lửa
- Illuminance : sự chiếu sáng
- Impedance Earth: Điện trở kháng đất
- Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
- Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
- Instantaneous current: Dòng điện tức thời
- Jack: đầu cắm
- Lamp: đèn
- Lead: dây đo của đồng hồ.
- Leakage current : dòng rò
- Lifting lug : Vấu cầu
- Light emitting diode : Điốt phát sáng
- Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
- Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
- Live wire :dây nóng
- Low voltage : hạ thế
- Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
- Magnetic Brake: bộ hãm từ
- Magnetic contact : công tắc điện từ
- Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
- Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
- Neutral bar : Thanh trung hoà
- Neutral wire: dây nguội
- Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
- Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
- Over current relay: Rơ le quá dòng.
- Over voltage relay: rơ le quá áp.
- Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
- Phase reversal : Độ lệch pha
- Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
- Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
- Photoelectric cell : tế bào quang điện
- Position switch: tiếp điểm vị trí.
- Potential pulse : Điện áp xung
- Power plant: nhà máy điện.
- Power station: trạm điện.
- Power transformer: Biến áp lực.
- Pressure gause: đồng hồ áp suất.
- Pressure switch: công tắc áp suất.
- Protective relay: rơ le bảo vệ.
- Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
- Rated current : Dòng định mức
- Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
- Relay : Rơ le
- Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
- Selector switch : Công tắc chuyển mạch
- Selector switch: cần lựa chọn.
- Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
- Smoke bell : chuông báo khói
- Smoke detector : đầu dò khói
- Solenoid valve: Van điện từ.
- Spark plug: nến lửa, Bu gi.
- Starting current : Dòng khởi động
- Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
- Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
- Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
- Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
- Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
- Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
- Tachogenerator: máy phát tốc.
- Tachometer: tốc độ kế
- Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
- Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
- Time delay relay: rơ le thời gian.
- Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
- Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
- Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
- Under voltage relay: rơ le thấp áp.
- Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
- Vector group : Tổ đầu dây
- Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
- Voltage drop : Sụt áp
- Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
- Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
- Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
- Winding: dây quấn
- Wire :dây điện, dây dẫn điện
Nguồn tổng hợp
0 nhận xét: